Từ vựng liên quan đến Lạnh |
2. Chilly /ˈtʃɪli/: Lạnh thấu xương
3. Frozen/ˈfroʊzn/: Lạnh cóng
4. Benumbed /bi’nʌmd/: Lạnh cóng
5. Piercing cold /’piəsiη koʊld/: Rét cắt da cắt thịt
6. Frosty /ˈfrɔːsti/: Giá rét
7. Dry cold /draɪ koʊld/: Rét kèm với nắng hanh khô
8. Snowing /snouiη/: Đang có tuyết
9. Icy /ˈaɪsi/: Đóng băng
Ví dụ: In Hanoi, early winters are dry cold days but just one month after that are piercing cold days.
(Ở Hà Nội, đầu đông là những ngày nắng hanh nhưng chỉ sau đó chừng một tháng lại là những ngày rét cắt da cắt thịt).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!