Adbox
LightBlog

Thứ Năm, 31 tháng 8, 2017

Những câu tiếng Anh thông dụng P4

50 câu tiếng Anh trao đổi thẳng thắn

Những câu tiếng Anh thông dụng

  1. Lần tới bạn gặp…, cho tôi gửi lời chào tới cô ấy/anh ấy nhé – Next time you see …, please tell him/her I said “Hi”
  2. Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn …- As long as you’re here, could you …
  3. Tôi đang trên đường về nhà – I’m on my way home.
  4. Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng) – About a (third) as strong as usual.
  5. Dám đùa với tôi à – You played a prank on me.
  6. Đủ rồi đấy nhé! – Enough is enough!
  7. Để xem ai chịu ai nhé – Let’s see which of us can hold out longer.
  8. Anh đùa dí dỏm thật đấy – Your jokes are always witty.
  9. Muốn nghĩ gì thì nghĩ. – Whatever you think.
  10. Cám ơn vì tất cả – Thanks for everything.
  11. Đừng nói nữa. – Leave it out.
  12. Tôi đi ngủ đây. Tôi rất mệt. – I’m going to bed now. I’m beat .
  13. Đó là vấn đề thị hiếu. – It’s a matter of taste.
  14. Nhất định rồi – That’s for sure.
  15. Thành công nhé. – Make it big.
  16. 7 ngày/tuần (Không lúc nào nghỉ) – Twenty-four seven
  17. Bạn còn phải nói sao ( I agree) – You’re telling me
  18. Bạn diện đồ quá đẹp – You’ve dressed to kill
  19. Bạn nói cái đó quá đúng – You can say that again
  20. Cảm thấy muốn bệnh – Under the weather
  21. Chả có gì ngạc nhiên – That figures
  22. Cháy túi – Broke
  23. Chúc may mắn! – Good luck!
  24. Có chuyện gì vậy – What gives
  25. Còn không mau mà kể nghe đi – Do tell
  26. Cứ nói thẳng thắn với tôi – Give it to me straight
  27. Ghế bên phải của tài xế – Shotgun
  28. Giữ bình tĩnh (đừng nóng) – Keep your cool
  29. Hơi hơi – chút xíu – Sort of
  30. Kiếm gì ăn đi – Đi ăn – Grab a bite
  31. Nó hiện lên hết trên mặt bạn rồi – It’s written all over your face
  32. Quyết định vậy đi – It’s a deal
  33. Sao bạn im re vậy? – Cat got your tongue
  34. Thôi chia đôi nhé – Let’s go fifty-fifty
  35. Thư giãn/ nghỉ ngơi tí đi – Take it easy
  36. Tìm việc có ý nghĩa làm đi – Get a life
  37. Tôi chịu thua (tôi không biết) – Beats me
  38. Tôi không tin – I don’t buy it
  39. Tôi làm hỏng rồi – I blew it
  40. Tôi quên mất/ Tôi đãng trí quá – It totally slipped my mind
  41. Tôi đồng ý với những gì bạn nói – Fair enough
  42. Gửi lời chào của tôi tới bạn bè của của bạn – Say hello to your friends for me.
  43. Hân hạnh – My pleasure.
  44. Bình tĩnh nào! – Calm down!
  45. Tuyệt quá! – Awesome!
  46. Mình muốn đi lắm nhưng phải…. – I’d love to come, but I’m afraid I have to
  47. Chuyện gì đang xảy ra thế – What’s going on?
  48. Kỳ quái – Weird.
  49. Không vấn đề gì đâu – It doesn’t matter.
  50. Tiếc quá, lần sau nhé  – What a pity! Maybe next time.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!

LightBlog
LightBlog