Adbox
LightBlog

Thứ Năm, 14 tháng 9, 2017

Cụm từ đồng ý với một ý kiến

Để đồng ý với một ý kiến có rất nhiều cách đồng ý, click để tìm hiểu để sử dụng linh hoạt nhé!


I agree with you 100 percent.
Tôi đồng ý với bạn 100%.
I couldn’t agree with you more.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa).
You’re absolutely right.
Bạn hoàn toàn đúng.
Absolutely.
Chắc chắn rồi.
That’s exactly how I feel.
Đúng như tôi nghĩ.
Exactly.
Chính xác.
That’s so true.
Đúng là vậy.
That’s for sure.
Chắc chắn là thế.
(slang) Tell me about it!
(từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
(slang) Quite so!
(từ lóng) Đồng ý!
I’m afraid I agree with James.
Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
I have to side with Mary on this one.
Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
No doubt about it.
Không có gì phải nghi ngờ cả.
You have a point there.
Chỗ này bạn nói đúng.
I was just going to say that.
Tôi cũng định nói vậy.
Of course.
Dĩ nhiên rồi.
I think so, too.
Tôi cũng nghĩ vậy.
I agree with you entirely.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
That’s a good point.
Nói hay đó / Nói đúng đó.
I’d go along with that.
Tôi đồng ý theo hướng đó.
That’s just what I was thinking.
Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
(agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don’t think so either.
(đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
(weak) I suppose so./I guess so.
(yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy.
(weak) Fair enough.
(yếu) Ổn thôi.
I have no objection.
Tôi không phản đối gì.
I hold the same opinion.
Tôi có cùng ý kiến.
I have come to the same conclusion.
Tôi cũng có cùng kết luận.
We are of one mind / of the same mind on that question
Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!

LightBlog
LightBlog