Adbox
LightBlog

Thứ Ba, 5 tháng 9, 2017

Những câu tiếng Anh thông dụng P8

50 câu tiếng Anh mang ý cảnh báo, thắc mắc


  1. Hư, hỏng – Out of order
  2. Không may – Out of luck
  3. Không thể được – Out of question
  4. Bất ngờ, bất thình lình – Out of the blue
  5. Không còn liên lạc – Out of touch
  6. Hết chuyện này đến chuyện khác – One thing lead to another
  7. Thật tội nghiệp – Poor thing
  8. Thường thôi – So so
  9. Vậy thì sao? – So what?
  10. Giữ liên lạc – Stay in touch
  11. Sớm hay muộn – Sooner or later
  12. Im ngay! – Shut up!
  13. Có vậy thôi – That’s all
  14. Không thể chối cãi là… – There is no denial that…
  15. Càng sớm càng tốt – The sooner the better
  16. Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau – Viewed from different angles…
  17. Điều đáng nói là …. – What is mentioning is that…
  18. Nguy hiểm hơn là – What is more dangerous…
  19. Vậy thì – Well then
  20. Ai biết – Who knows
  21. Khá lắm, được lắm – Way to go
  22. Sao lại không? – Why not ?
  23. Anh thấy đó – You see
  24. Cứ can đảm lên! – Keep up your courage
  25. Khu vực nguy hiểm – tránh xa ra! – Danger zone – keep out
  26. Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu – I keep away from him when he’s moody
  27. Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy – Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors
  28. Tôi không thể theo kịp anh – I can’t keep up with you
  29. Chúng tôi đã không đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ –We were kept out of the club because we were too young
  30. Xin đi bên phải – Keep to the right, please
  31. Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao – She kept him in because he had a high temperature
  32. Cấm đi trên cỏ! – Keep off the grass!c
  33. Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây – Keep on talking, I‘m listening
  34. Thời gian trôi nhanh quá – How time flies
  35. Sao lại không? – Why not ?
  36. Anh thấy đó – You see
  37. Cứ can đảm lên! – Keep up your courage
  38. Khu vực nguy hiểm – tránh xa ra! – Danger zone – keep out
  39. Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu – I keep away from him when he’s moody
  40. Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy – Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors
  41. Tôi không thể theo kịp anh – I can’t keep up with you
  42. Chúng tôi đã không đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ –We were kept out of the club because we were too young
  43. Xin đi bên phải – Keep to the right, please
  44. Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao – She kept him in because he had a high temperature
  45. Cấm đi trên cỏ! – Keep off the grass!c
  46. Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây – Keep on talking, I‘m listening
  47. Thời gian trôi nhanh quá – How time flies
  48. Cứ tự nhiên nhé! – Help yourself!
  49. Chắc chắn rồi! – Absolutely!
  50. Dạo này đang làm gì? – What have you been doing?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!

LightBlog
LightBlog