Adbox
LightBlog

Thứ Hai, 4 tháng 9, 2017

Những câu tiếng Anh thông dụng P7

50 câu tiếng Anh hàm ý yêu cầu, không hài lòng


  1. Thêm một chuyện nữa… – And another thing…
  2. Thỉnh thoảng nó làm như thằng ngu đần – He sometimes acts like an airhead.
  3. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào – I never miss a chance.
  4. Tôi quay lại ngay – I’ll be right back
  5. Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền – I’d rather wait until tomorrow, sir, if it’s all the same to you
  6. Tôi thì gì cũng được – It’s all the same to me.
  7. Tôi đang phát điên lên đây! – I’m going out of my mind!
  8. Tôi đang thèm một ly cà phê – I’m dying for a cup of coffee.
  9. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi – I’ve told you umpteen times.
  10. Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt – I’m going to bed now – I’m beat
  11. Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa! – I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!
  12. Với tôi nó chẳng/không là gì cả – He’s nothing to me.
  13. Có gì ghê gớm đâu. – There’s nothing to it.
  14. Điếc không sợ súng – He who knows nothing, doubts nothing.
  15. Sớm bình phục nhé – Get better soon
  16. Cẩn thận – Look out
  17. Đi chỗ khác chơi – Beat it
  18. Tùy bạn … – It’s up to you
  19. Tớ ganh vơi bạn – I envy you
  20. Làm cách nào để tớ liên lạc với bạn? – How can I get in touch with you?
  21. Rửa tay ở đâu nhỉ? – Where can I wash my hands?
  22. Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ – What’s the weather like today?
  23. Bạn định đến địa điểm nào đấy (bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ?) –Where are you headed ?
  24. Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gì ? – I wasn’t born yesterday.
  25. Bạn làm gì để thư giãn – What do you do for relaxation?
  26. Tới đãi cậu lần này – It’s my treat this time
  27. Càng sớm càng tốt – The sooner the better
  28. Lúc nào thì tiện cho cậu (cũng có thể là lời trách) … – When is the most convenient time for you?
  29. Bạn tên là gì ? … – How do I address you?
  30. Quên mất ! bạn tên là gì nhở ? – What was your name again?
  31. Bạn dùng một tách cà phê nhé? – Would you care for a cup of coffee?
  32. Cho đến lúc này thì đang tốt đấy – So far so good
  33. Nó đang làm tớ điên đầu – It drives me crazy
  34. Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng – Last but not least
  35. Từng li, từng tý – Little by little
  36. Để tôi đi – Let me go
  37. Kệ tôi – Let me be
  38. Cứ tự nhiên như ở nhà – Make yourself at home
  39. Cứ tự nhiên – Make yourself comfortable
  40. Gần đây hơn – More recently
  41. Tận dụng tối đa – Make best use of
  42. Không có sự lựa chọn – No choice
  43. Không giận chứ – No hard feeling
  44. Chẳng bao giờ – Not a chance
  45. Now or never – Bây giờ hoặc không bao giờ
  46. Không lối thoát, cùng đường – No way out/dead end
  47. Không hơn, không kém – No more, no less
  48. Dễ thôi – No problem
  49. Không phản đối – No offense
  50. Cách đây không lâu – Not long ago

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!

LightBlog
LightBlog