Adbox
LightBlog

Thứ Sáu, 1 tháng 9, 2017

Cụm từ với TELL

Cùng nhau tìm hiểu các phrasal với tell này nhé!

1. Tell apart
tell something/someone apart: see the difference between 2 or more things: phân biệt hai hoặc nhiều vật
· “Which twin is Lisa? I can’t tell them apart.” (Ai trong hai đứa trẻ sinh đôi đó là Lisa thế? Tôi không thể phân biệt được chúng).
· “I know one of these champagnes is more expensive than the other, but I can’t tell them apart. They taste the same to me.” (Tôi biết là một trong các chai sâm-panh kia đắt tiền hơn nhưng không thể phân biệt được. Với tôi thì vị của chúng chả khác gì nhau).
2. Tell off
tell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ
· “I told my son off for lying to me about stealing the money.” (Tôi rầy thằng con vì đã nói dối tôi chuyện lấy trộm tiền).
· “I was really upset after my manager told me off for not including her in the meeting.” (Tôi thực sự rất buồn khi sếp của tôi nói thẳng với tôi rằng tôi đã không mời cô ấy tham gia buổi họp).
3. Tell from
Tell A from B: phân biệt A với B
· How can you tell a fake Vuitton handbag from the real thing? (Làm sao mà chị có thể phân biệt được chiếc túi hiệu Vuitton thật với chiếc giả vậy?)
4. Tell on
tell on someone: report bad behavior (usually used by children): mách (xấu ai đó)
· “If you don’t do your homework, I’ll tell on you.” (Nếu em không làm bài tập, chị sẽ mách tội em đó).
· “Why did you tell on your brother? He got in trouble from your dad.” (Sao cậu không mách tội em cậu? Nó mắc tội với ba cậu đó).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hãy để lại những bình luận thật lịch sự nhé!

LightBlog
LightBlog